• Leave Your Message

    Danh mục sản phẩm

    Sản phẩm nổi bật
    UV-360 Bisoctrizole UV hấp thụ...UV-360 Bisoctrizole UV hấp thụ...
    01

    UV-360 Bisoctrizole UV hấp thụ...

    2024-11-28

    Tên hóa học: Methylene bis[(3-(2-benzotriazolyl)-2-hydroxy-5-tert-octylphenyl]
    SỐ CAS: 103597-45-1
    Kết cấu:1.png

    Đặc điểm kỹ thuật:
    Ngoại quan: bột màu vàng nhạt
    Điểm nóng chảy: 193-198
    Kiểm tra: 99% Min
    Dễ bay hơi: 0,5%tối đa
    Tro: 0,1%tối đaGiới thiệu:
    Độ truyền dẫn: @460nm≥97% @500nm≥98%

    UV-360 là chất hấp thụ tia cực tím benzotriazole có độ bay hơi rất thấp được sử dụng trong nhiều loại polyme và thành phần nhựa. Ứng dụng của nó bao gồm nhựa acrylic, polyalkylene terephthalate, polycarbonate, polyhenylene ether hoặc hợp chất sulfide đã biến tính, polyamide, polyacetal, polyolefin, styrenics, elastomer và nhựa hiệu suất cao.
    Bảo quản: UV-360 phải được bảo quản trong hệ thống kín, và được giữ ở nơi khô ráo, tối tăm mà không có bất kỳ
    tiếp xúc với ánh sáng.
    Đóng gói: Thùng carton 25kg có túi nhựa bên trong.

    xem chi tiết
    Natri Hydrosunfit Natri...Natri Hydrosunfit Natri...
    01

    Natri Hydrosunfit Natri...

    2024-11-28

    Tên sản phẩm: Natri Hydrosunfit
    Tên khác: Natri disulfit
    SỐ CAS: 7775-14-6
    Công thức phân tử: Na2O4S2
    Khối lượng phân tử: 174.1071
    Công thức cấu tạo:
     11.png

    xem chi tiết
    Chất hấp thụ tia UV UV-PChất hấp thụ tia UV UV-P
    01

    Chất hấp thụ tia UV UV-P

    2024-11-14

    Tên hóa học: 2-(2'-Hydroxy-5'-methylphenyl)-benzotriazole
    SỐ CAS: 2440-22-4

    Giới thiệu:
    UV-P là chất hấp thụ tia UV loại benzotriazole. Nó có khả năng hấp thụ cao ở bước sóng
    của 270~340nm. Nó cũng hiệu quả cho việc ổn định ánh sáng của polyvinyl clorua, không bão hòa
    polyurethane, polystyrene, lớp phủ và sơn mài.
    Đặc điểm kỹ thuật:
    Ngoại quan: bột tinh thể màu trắng đến vàng
    Điểm nóng chảy: 128~131℃
    Hàm lượng (HPLC): Tối thiểu 99%.
    Độ truyền dẫn: 440nm≥98% 500nm≥99%
    Tro: Tối đa 0,1%.
    Chất dễ bay hơi: Tối đa 0,5%.

    Tài sản:
    Không mùi, không mang mùi vào polyme.
    Không nhạy cảm với ion kim loại
    Không bắt lửa, không nổ, không độc hại, không gây hại cho sức khỏe.
    Độ ổn định quang học rất cao nhờ khả năng hấp thụ ánh sáng mạnh mẽ, đặc biệt là trong vùng UV (270~340nm)
    Rất bền với nhiệt và có thể sử dụng trong nhựa đòi hỏi nhiệt độ xử lý cao.

    xem chi tiết
    Bộ hấp thụ tia UV-3638Bộ hấp thụ tia UV-3638
    01

    Bộ hấp thụ tia UV-3638

    2024-11-14

    Tên hóa học: 2,2'-(1, 4-phenylene) di4h-3, 1-benzoxazine-4-one
    Công thức phân tử: C22H12N2O4
    Khối lượng phân tử: 368.34
    Công thức cấu tạo:
     
    SỐ CAS: 18600-59-4
    Nội dung: hơn 99%
    Điểm nóng chảy: 310-315℃
    Hàm lượng tro: ít hơn 0,1%
    Chất dễ bay hơi: ít hơn 0,3%

    xem chi tiết
    Bộ hấp thụ tia cực tím UV-2908Bộ hấp thụ tia cực tím UV-2908
    01

    Bộ hấp thụ tia cực tím UV-2908

    2024-11-14

    Tên hóa học: Hexadecyl 3,5-bis-tert-butyl-hydroxybenzoate
    Công thức phân tử: C31H54O3
    Khối lượng phân tử: 474.8
    Công thức cấu tạo:
     suv1.jpg
    SỐ CAS: 67845-93-6
    Điểm nóng chảy: 59.0-66.0℃
    Hàm lượng (GC) :≥98.5%
    Chất dễ bay hơi: ≤0,5%
    Hàm lượng tro: ≤0.2%
    Ngoại quan: Bột màu trắng
    Mục đích: Sản phẩm này là chất ổn định ánh sáng tuyệt vời, độ bay hơi thấp, màu nhỏ, độ ổn định hóa học tốt, khả năng chống axit và kiềm. Thích hợp cho nhựa polyolefin PP và PE, liều lượng chung là 0,25 ~ 0,1%. Sản phẩm này có thể được sử dụng riêng hoặc với chất ổn định tia UV benzophenone hoặc chất chống oxy hóa este phosphite, cho thấy hiệu quả hiệp đồng tốt.

    xem chi tiết
    Bộ hấp thụ tia UV-1577Bộ hấp thụ tia UV-1577
    01

    Bộ hấp thụ tia UV-1577

    2024-11-14

    Tên hóa học: 2-(4,6-Diphenyl-1,3,5-triazin-2-yl)-5-[(hexyl)oxy]-phenol
    Công thức phân tử C25H27N3O2
    Trọng lượng phân tử 425,25
    SỐ CAS: 147315-50-2Ứng dụng: Chất hấp thụ tia cực tím loại Triazine có độ bay hơi rất thấp, nhưng có khả năng tương thích tốt với các chất phụ gia khác. Là chất hấp thụ tia cực tím, nó có thể dùng cho acrylate, PVC, polyester và polyme có khả năng chịu lực cao polyethylene, v.v.
    Đặc điểm kỹ thuật:
    Ngoại quan Bột màu vàng nhạt
    Kiểm tra ≥ 99%
    Điểm nóng chảy 148-150°C
    Mất mát khi sấy khô ≤ 0,1%
    Tro ≤ 0,05%
    PSD>4000um ≤ 1,0%
    Độ truyền sáng (dung dịch Toluen 2%) 450nm≥ 88%, 500nm≥ 98,5%
    Độ hòa tan: tan trong cloroform, diphenylmethane, metylbenzen, etyl axetat, tan ít trong hexyl alcohol, etanol.
    Lưu trữ và vận chuyển:
    Độ ổn định hóa học tốt, có thể lưu trữ và vận chuyển theo quy định chung về vật chất hóa học.
    Đóng gói: Thùng carton 25kg hoặc bao durm (bên trong bằng nhựa PE)

    xem chi tiết
    Bộ hấp thụ tia cực tím UV-531Bộ hấp thụ tia cực tím UV-531
    01

    Bộ hấp thụ tia cực tím UV-531

    2024-11-14

    Tên hóa học: 2-Hydroxy-4-n-octoxybenzophenone
    Giới thiệu: UV-531 là chất hấp thụ tia cực tím (UVA) thuộc nhóm benzophenone, mang lại độ ổn định ánh sáng tốt cho nhựa và các polyme hữu cơ khác. Do đặc tính hấp thụ tia cực tím rộng hiệu quả cao và khả năng tương thích tuyệt vời với polyme, UV-531 cung cấp khả năng bảo vệ polyme tối đa và góp phần tạo màu thấp, làm chậm quá trình ố vàng và mất các đặc tính vật lý.
    SỐ CAS: 1843-05-6
    Công thức: C21H26O3
    Kết cấu :
    UV-531).jpg

    Đặc điểm kỹ thuật:
    Ngoại quan: bột màu vàng nhạt
    Phạm vi nóng chảy: 47-49 °C
    Thử nghiệm: Tối thiểu 99%.
    Chất dễ bay hơi: Độ truyền dẫn: 450nm≥ 95%,500nm≥ 97%

    xem chi tiết
    Bộ hấp thụ tia UV-329Bộ hấp thụ tia UV-329
    01

    Bộ hấp thụ tia UV-329

    2024-11-14

    Tên hóa học: 2- (2'-Hydroxy-5'-tert-octylphenyl)benzotriazole
    Công thức: C20H25N3O
    Khối lượng phân tử: 323
    SỐ CAS: 3147-75-9
    Đặc điểm kỹ thuật:
    Ngoại quan: bột màu trắng
    Thử nghiệm: 99%Min
    Phạm vi nóng chảy: 103-105 °C
    Độ truyền dẫn: @440nm≥ 97%;@500nm≥ 98%
    Tro: 0,1%Tối đa
    Mất mát khi sấy khô: 0,5% Tối đa
    Giới thiệu: UV-329 là chất hấp thụ tia cực tím (UVA) loại benzotriazole, mang lại độ ổn định ánh sáng tốt cho nhựa và các polyme hữu cơ khác. UV-329 là chất ổn định ánh sáng hiệu quả cho nhiều loại nhựa và các chất nền hữu cơ khác.
    Độ hòa tan ở 20 °C (g/100ml dung môi)

    xem chi tiết
    Bộ hấp thụ tia UV-328Bộ hấp thụ tia UV-328
    01

    Bộ hấp thụ tia UV-328

    2024-11-14

    Tên hóa học:2-(2H-benzotriazol-2-yl)-4,6-di-tert-pentylphenol
    Công thức phân tử: C22H29N3O
    Khối lượng phân tử: 351,5
    Công thức cấu tạo:
     image1.jpg
    SỐ CAS: 21615-48-6
    Nội dung:≥99%
    Điểm nóng chảy: 80-83℃
    Giảm cân khô: ≤0,5%
    Hàm lượng tro: ≤0,1%
    Ngoại quan: Bột màu trắng - vàng nhạt
    Độ hòa tan: Hòa tan trong benzen, toluen, styren, xiclohexan, metyl methacrylat, etyl axetat, xeton và các dung môi hữu cơ khác.
    Độ truyền qua: 460nm≥97%; 500nm≥98%
    Tính năng và công dụng: Uv-328 là chất hấp thụ tia UV hiệu quả với đỉnh hấp thụ tia UV tối đa là 345nm. Độ ổn định quang học của nó tương tự như UV-326 và UV-327. Tuy nhiên, nó có khả năng trộn lẫn tốt với nhựa, độ bay hơi nhiệt thấp và khả năng chống rửa cao. Liều lượng chung là khoảng 1%. Nó cũng có hiệu ứng ổn định ánh sáng tuyệt vời trong nhiều lớp phủ khác nhau.
    Đóng gói: Thùng các tông 20 hoặc 25 kg hoặc đóng gói bằng thùng carton.

    xem chi tiết
    Bộ hấp thụ tia UV-327 UV ABộ hấp thụ tia UV-327 UV A
    01

    Bộ hấp thụ tia UV-327 UV A

    2024-11-14

    Những điểm quan trọng về chất hấp thụ tia UV:
    Chất hấp thụ tia UV là hợp chất được thêm vào vật liệu để bảo vệ chúng khỏi tác hại của bức xạ cực tím (UV). Bức xạ cực tím từ mặt trời có thể gây ra thiệt hại nghiêm trọng cho nhiều loại vật liệu, bao gồm nhựa, sơn, hàng dệt may và thậm chí cả da người. Chức năng chính của chất hấp thụ tia UV là hấp thụ tia UV và phân tán chúng dưới dạng nhiệt độ thấp, do đó ngăn ngừa sự phân hủy hoặc các tác hại khác của bức xạ UV.

    xem chi tiết
    2-(2'-Hydroxy-3'-tert-5'-me...2-(2'-Hydroxy-3'-tert-5'-me...
    01

    2-(2'-Hydroxy-3'-tert-5'-me...

    2024-11-14

    Tên hóa học: 2-(2'-Hydroxy-3'-tert-5'-methylphenyl)-5-chlorobenzotriazole

    SỐ CAS: 3896-11-5
    Giới thiệu:
    UV-326 là chất hấp thụ tia UV loại benzotriazole. Nó có khả năng hấp thụ cao ở bước sóng
    của 290~400nm. Nó cũng hiệu quả cho việc ổn định ánh sáng của polyvinyl clorua, không bão hòa
    polyurethane, polystyrene, polycarbonate, lớp phủ và vecni.

    Đặc điểm kỹ thuật:
    . Ngoại quan: dạng bột hơi vàng
    .Điểm nóng chảy: 137~142℃
    .Hàm lượng (HPLC): Tối thiểu 99%.
    .Độ truyền qua: 460nm≥97% 500nm≥98%
    .Tro: Tối đa 0,1%.
    . Hao hụt khi sấy khô: Tối đa 0,5%.

    xem chi tiết
    2-[2'-hydroxy-3',5'-bis(-di...2-[2'-hydroxy-3',5'-bis(-di...
    01

    2-[2'-hydroxy-3',5'-bis(-di...

    2024-11-14

    Tên hóa học: 2-[2'-hydroxy-3',5'-bis(-dimethyl benzyl)-phenyl]benzotriazole
    Công thức phân tử : C30H29N3O
    SỐ CAS: 70321-86-7
    Ứng dụng : UV-234 là một loại bột màu vàng, điểm nóng chảy là 139,5-141 ℃, là chất ổn định ánh sáng mịn, thích hợp cho PP, TPE, PVC cứng, POM, PA, PC, PBT/PET, PMMA, v.v.
    Đặc điểm kỹ thuật :
    Ngoại quan: bột màu vàng nhạt
    Điểm nóng chảy: ≥ 139,5-141 ℃
    Chất dễ bay hơi: ≤ 0,5%
    Hàm lượng tro: ≤ 0,05%
    Độ tinh khiết: ≥ 99%
    Độ truyền dẫn: 460nm≥ 97% 500nm≥ 98%
    Đóng gói: Thùng giấy 25kg hoặc thùng carton

    xem chi tiết
    Axit Orthanilic CAS số 88-2...Axit Orthanilic CAS số 88-2...
    01

    Axit Orthanilic CAS số 88-2...

    2024-11-14
    Tên sản phẩm Axit orthanilic
    Số CAS 88-21-1
    EINECS 201-810-9
    Công thức C6h7no3s
    Trọng lượng phân tử 173.18968
    Vẻ bề ngoài Bột màu nâu nhạt
    Sự tinh khiết ≥98%
    Kiểu Nguyên liệu dược phẩm

    - Axit orthanilic chất lượng cao dùng trong dược phẩm
    - Được sản xuất bởi một nhà máy tích hợp sản xuất và thương mại
    - Tính chất vật lý và hóa học đặc biệt
    - Chuỗi cung ứng đáng tin cậy và giá cả cạnh tranh
    - Tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định của ngành

    xem chi tiết
    Axit Oleic CAS số 112-80-1...Axit Oleic CAS số 112-80-1...
    01

    Axit Oleic CAS số 112-80-1...

    2024-11-14
    Tên sản phẩm Axit Oleic
    Số CAS 112-80-1
    EINECS /
    Công thức C18h34o2
    Trọng lượng phân tử 282.468
    Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
    Sự tinh khiết ≥98%
    Kiểu Nguyên liệu dược phẩm

    - Axit Oleic có độ tinh khiết cao dùng trong dược phẩm
    - Được sản xuất tại một nhà máy tích hợp đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất
    - Tính chất vật lý và hóa học vượt trội
    - Chuỗi cung ứng đáng tin cậy và giá cả cạnh tranh

    xem chi tiết
    Bộ ổn định ánh sáng LS-944Bộ ổn định ánh sáng LS-944
    01

    Bộ ổn định ánh sáng LS-944

    2024-11-14

    Tên hóa học: poly {[6 - [(4 methyl butyl,1,3,3) amino]] - 1,3,5 - triazine - 2, 4 - double [(,2,6,6, 2 - methyl - piperidine) của amino] - 1, 6 - adipic hold [,2,6,6 (2 - methyl - 4 - piperidine) của amino]}
    Công thức phân tử: [C35H64N8]n
    SỐ CAS : 70624-18-9

    Đặc điểm kỹ thuật

    Ngoại quan: bột màu trắng hoặc hạt
    Hàm lượng dễ bay hơi: ≤1. 0%
    Hàm lượng tro: ≤0,1%
    Độ truyền qua: @425 nm: 95 phút, @500 nm: 97% phút
    Ứng dụng: LS-944 được sử dụng trong nhựa polyolefin (như PP, PE), copolymer olefin (như EVA, hỗn hợp propylen và cao su, v.v.) và trong polyethylene liên kết ngang, nó có thể cho thấy hiệu quả tốt của nó. Ngoài nhựa polyolefin, nó cũng có thể được sử dụng trong hợp chất polyphenylene ether (PPE), polyformaldehyde, polyamide, polyurethane, PVC mềm và cứng và hỗn hợp PVC, styrene, cao su và chất kết dính cũng có hiệu quả tốt. Ls-944 tương thích với chất hấp thụ tia cực tím. Ls-944 có thể được sử dụng trong các hệ thống yêu cầu độ bay hơi thấp và lượng di chuyển nhỏ. Nó đặc biệt phù hợp với tác dụng chống oxy hóa của ls-944 trong màng mỏng và sợi, cũng như tác dụng ổn định nhiệt lâu dài đối với polyme.
    Bảo quản: LS-944 có tính ổn định, bảo quản tránh nhiệt độ và độ ẩm cao.
    Đóng gói: Thùng carton 25KG có pallet

    xem chi tiết
    bis (2,2,6, 6-tetramethyll-...bis (2,2,6, 6-tetramethyll-...
    01

    bis (2,2,6, 6-tetramethyll-...

    2024-11-14

    Tên hóa học: bis (2,2,6, 6-tetramethyll-4-piperidinyl) sebacate
    Công thức phân tử: C28H52O4N2
    Khối lượng phân tử: 48
    SỐ CAS : 52829-07-9
    Đặc điểm kỹ thuật:
    Ngoại quan: bột tinh thể màu trắng hoặc vàng
    Nội dung: ≥ 99%
    Hàm lượng dễ bay hơi: ≤ 0,5%
    Điểm nóng chảy: 81-86 ℃
    Hàm lượng tro: ≤ 0,1%
    Độ truyền dẫn: 425nm≥98%, 500nm≥99%
    Ứng dụng: chất ổn định ánh sáng 770 thích hợp cho polypropylene, polyethylene mật độ cao, polyurethane, polystyrene, nhựa ABS, v.v. Hiệu quả ổn định ánh sáng của nó tốt hơn so với chất ổn định ánh sáng thường được sử dụng hiện nay
    Đóng gói: Bao PE 25kg hoặc đóng thùng carton.

    xem chi tiết